KHÓA HỌC 2 NĂM |
Nhập học tháng 4 hàng năm |
|
KHÓA HỌC 1 NĂM 6 THÁNG |
Nhập học tháng 10 hàng năm |
Đây là khóa học dành cho các học viên muốn học tiếng Nhật 2 năm, sau đó thi lên các trường cao đẳng, đại học, cao học ... |
|
Đây là khóa học dành cho các học viên muốn học tiếng Nhật 1 năm 6 tháng sau đó thi lên các trường cao đẳng, đại học, cao học ... |
QUY TRÌNH THỦ TỤC HỒ SƠ |
|
|
||
Bước 1 |
|
Nộp hồ sơ cho văn phòng trường. Sau khi kiểm tra hồ sơ, nộp phí tuyển sinh. |
||
Bước 2 |
|
Cục Quản lý Nhập cảnh kiểm tra hồ sơ. |
||
Bước 3 |
|
Cục Quản lý Nhập cảnh cấp “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú”. |
||
Bước 4 |
|
Nộp tiền học phí. |
||
Bước 5 |
|
Trường gửi “Giấy báo nhập học” và “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú” cho học viên hoặc cho công ty đại diện. |
||
Bước 6 |
|
Làm thủ tục xin visa tại Đại Sứ Quán Nhật ở Việt Nam. Nhận visa. |
||
Bước 7 |
|
Nhập học. |
THỜI GIAN BIỂU |
|
|
|||||
Lớp sáng |
Thời gian |
Giải lao |
|
Lớp chiều |
Thời gian |
Giải lao |
|
Tiết 1 |
19:00~19:45 |
10 phút |
|
Tiết 1 |
13:00~13:45 |
10 phút |
|
Tiết 2 |
19:55~10:40 |
10 phút |
|
Tiết 2 |
13:55~14:40 |
10 phút |
|
Tiết 3 |
10:50~11:35 |
10 phút |
|
Tiết 3 |
14:50~15:35 |
10 phút |
|
Tiết 4 |
11:45~12:30 |
|
|
Tiết 4 |
15:45~16:30 |
|
CHI PHÍ |
Ngoại trừ những trường hợp bất khả kháng, hoặc bị trượt hồ sơ, các khoản phí đã nộp sẽ không được hoàn trả |
|||||
Nội dung chi phí |
Năm đầu tiên |
Năm tiếp theo |
Tổng cộng |
|||
Khóa 2 năm |
Khóa 1 năm 6 tháng |
Khóa 2 năm |
Khóa 1 năm 6 tháng |
|||
Phí tuyển sinh |
¥20,000 |
¥0 |
¥0 |
¥1,320,000 |
¥1,010,000 |
|
Phí nhập học |
¥60,000 |
¥0 |
¥0 |
|||
Học phí |
¥600,000 |
¥600,000 |
¥300,000 |
|||
Sách giáo khoa |
¥20,000 |
¥20,000 |
¥10,000 |
|||
Tổng |
¥700,000 |
¥620,000 |
¥310,000 |
ĐIỀU KIỆN ỨNG TUYỂN |
Chi tiết xin vui lòng xem tại mục: Điều kiện ứng tuyển |
1.Học viên có trình độ học vấn từ lớp 12 trở lên. Tốt nghiệp cấp học cuối cùng không quá 5 năm.
2.Trình độ tiếng Nhật tương đương N5 và có thời gian học tiếng Nhật trên 150 giờ.
3.Học viên có tinh thần ham học hỏi và có người bảo trợ tài chính.
4.Học viên đáp ứng đủ cả 3 điều kiện trên, vượt qua vòng thi viết,vòng phỏng vấn và vòng xét hồ sơ.
Địa chỉ: 〒285-0811 千葉県佐倉市表町1-6-14
Điện thoại: 043-312-1097
FAX: 043-312-1098
E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. / Skype: tsa.yang
QQ: 342207999 / Wechat: tsa342207999
Trang chủ: www.sakura-tsa.com